DỊCH VỤ XÉT NGHIỆM TẠI DIỆP QUANG LAB
Diệp Quang lab là hệ thống phòng xét nghiệm Y khoa với những dịch vụ xét nghiệm chất lượng cao, kết quả chính xác, tư vấn tận tình tới bệnh nhân tại địa bàn huyện Chợ Mới.
CÁC DỊCH VỤ DIỆP QUANG LAB CUNG CẤP
1/ GÓI KHÁM SỨC KHỎE CƠ BẢN 685.000VNĐ
Ngày nay, xét nghiệm sinh hóa máu, huyết học là một trong những loại xét nghiệm quan trọng giúp các bác sĩ có cơ sở dữ liệu để chẩn đoán bệnh lý của bệnh nhân và đánh giá hiệu quả của phương pháp điều trị bệnh.
TT | Nội dung | 1/Ý nghĩa | Giá |
1 | Tổng phân tích tế bào máu Complete Blood Count |
Phát hiện thiếu máu và các bất thường về máu Detect anemia and blood disorders |
70.000 |
2 | Đường huyết lúc đói Fasting blood glucose |
Tầm soát bệnh đái tháo đường Diagnose diabetes |
20.000 |
3 | Cholesterol | Định lượng mỡ, đánh giá nguy cơ tim mạch Measure blood fat, assess cardiovascular risk |
25.000 |
4 | HDL | Định lượng mỡ có lợi trong cơ thể Measure good blood fat |
25.000 |
5 | LDL | Định lượng mỡ có hại trong cơ thể Measure bad blood fat |
25.000 |
6 | Triglycerid | Định lượng mỡ gây xơ vữa động mạch Measure blood fat causing atherosclerosis |
25.000 |
7 | Ure | Đánh giá chức năng bài tiết của thận, tính toán độ lọc cầu thận Assess kidney function |
25.000 |
8 | Creatinin và eGFR (độ lọc cầu thận) | 25.000 | |
9 | SGOT | Đánh giá tình trạng của gan Assess liver damage |
25.000 |
10 | SGPT | 25.000 | |
11 | GGT | 25.000 | |
12 | Tổng phân tích nước tiểu Urinary system |
Tầm soát bệnh lý về thận, đường tiết niệu… Assess urinary diseases, diseases… |
30.000 |
13 | Uric acid | Tầm soát bệnh Gout Diagnose Gout |
30.000 |
14 | Canxi máu | Theo dõi loãng xương | 100.000 |
15 | Bilirubin T, D, I | Đánh giá tình trạng chức năng mật | 80.000 |
16 | Photphatase kiềm (ALP) | Phát hiện một số bệnh lý gan, xương… | 100.000 |
17 | Bộ xét nghiệm Protein | Phát hiện bệnh lý gan, thận… | 30.000 |
TỔNG CỘNG | 685.000 |
2/ GÓI XÉT NGHIỆM TUYẾN GIÁP
Là xét nghiệm hết sức quan trọng, Tuyến giáp tham gia vào việc điều hòa hoạt động chuyển hóa của hầu hết các cơ quan trong cơ thể. Trong lâm sàng xét nghiệm tuyến giáp để hỗ trợ chẩn đoán và theo dõi điều trị bệnh lý tuyến giáp
TT | Nội dung | Ý nghĩa | Giá |
1 | Chức năng tuyến giáp: Free T4 (FT4) | Đánh giá chức năng tuyến giáp và theo dõi bệnh lý tuyến giáp. | 80.000 |
2 | Chức năng tuyến giáp: Free T3 (FT3) | 80.000 | |
3 | Chức năng tuyến giáp: TSH (Thyroid Stimulating hormone) | 80.000 | |
TỔNG CỘNG | 240.000 | ||
4 | TRab | Theo dõi trong một số bệnh lý tự miễn hoặc sau điều trị. | 550.000 |
5 | Định lượng Anti-Tg (Antibody- Thyroglobulin) | 200.000 | |
6 | Thyroglobulin (TG) | 200.000 | |
7 | Anti-Microsomal (TPO Ab) (Anti TPO) | 250.000 | |
8 | TSI (Thyroid Stimulating Immunoglobulins) | 600.000 | |
TỔNG CỘNG | 1.800.000 |
3/ GÓI XÉT NGHIỆM KIỂM TRA KHỚP
Xét nghiệm máu được sử dụng để chẩn đoán một số nguyên nhân gây viêm khớp, theo dõi hiệu quả điều trị và theo dõi diễn tiến của bệnh.
TT | Nội dung | Ý nghĩa | Giá |
1 | Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm Laser (24 thông số) | Phát hiện thiếu máu và các bất thường về máu | 70.000 |
2 | Định lượng CRP (C-Reactive Protein) | Phát hiện một số nguyên nhân gây viêm đa khớp | 50.000 |
3 | VS (ESR) | 20.000 | |
4 | Anti CCP | 400.000 | |
5 | RF | 100.000 | |
6 | ASO | 50.000 | |
TỔNG CỘNG | 690.000 |
4/ GÓI XÉT NGHIỆM NỘI TIẾT TỐ
Nội tiết tố trong cơ thể rối loạn gây ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe sinh sản nói riêng và sức khỏe chung của chính bản thân. Vì thế, xét nghiệm nội tiết là việc làm cần thiết, cần thực hiện định kỳ, thường xuyên.
TT | Nội dung | Ý nghĩa | Giá |
1 | FSH | Tầm soát các bất thường trong sản sinh nội tiết tố. | 150.000 |
2 | LH | 150.000 | |
3 | Prolactin | 150.000 | |
4 | Progesterone | 150.000 | |
5 | Estradiol | 150.000 | |
6 | Testosterol | 150.000 | |
7 | AMH | Đánh giá dự trữ buồng trứng. | 400.000 |
TỔNG CỘNG | 1.300.000 |
Nội Dung | Ý nghĩa của xét nghiệm | Đơn giá | |
Công thức máu Phát hiện các bệnh lý như thiếu máu, viêm, nhiễm trùng,bệnh bạch cầu |
70,000 | ||
Nhóm máu: A, B, AB, O và Rh | 60,000 | ||
Định lượng Sắt huyết thanh (iron) | Phát hiện thiếu sắt | 50.000 | |
Chức năng thận | |||
* Định lượng Ure: | Đánh giá chức năng thận và theo dõi suy thận | 25,000 | |
* Định lượng Creatinin: | 25,000 | ||
Tiểu đường | |||
* Định lượng Glucose: Phát hiện những trường hợp tăng hoặc giảm đường huyết, chẩn đoán bệnh tiểu đường và theo dõi đường huyết ở bệnh nhân tiểu đường | 20,000 | ||
Chức năng gan | |||
* Định lượng SGOT: | Kiểm tra chỉ số men gan (phản ánh tình trạng tổn thương của gan) |
25,000 | |
* Định lượng SGPT: | 25,000 | ||
* Định lượng GGT: | 25,000 | ||
Viêm gan siêu vi B, C | |||
*HBsAg (Test nhanh)_ | Tầm soát viêm gan siêu vi B | 50,000 | |
*Anti – HBc (Test nhanh)_ | 50,000 | ||
*Anti HBs (Test nhanh)_ | Tìm kháng thể viêm gan B | 50,000 | |
*Anti HCV(Test nhanh)_ | Tầm soát viêm gan siêu vi C | 70,000 | |
Bệnh lây nhiễm | |||
* Syphilis (Test nhanh)_ | Xét nghiệm tìm kháng thể giang mai | 50,000 | |
* HIV (Test nhanh)_ | Xét nghiệm tìm kháng thể giang mai | 50,000 | |
*Rubella IgG và IgM
(Test nhanh)_ |
180,000 | ||
Điện giải đồ (Natri, Kali, Clo, Canxi ion hóa, Magie) Hỗ trợ chẩn đoán khi một bệnh nhân có các triệu chứng như phù nề, buồn nôn, yếu liệt chi, tê mỏi hoặc rối loạn nhịp tim. Xét nghiệm điện giải giúp bác sĩ theo dõi điều trị các bệnh lý nhất định như tăng huyết áp, suy tim, gan và thận của người bệnh. Giúp xác định nguyên nhân và điều trị để khôi phục lại sự cân bằng thích hợp. |
100,000 | ||
Tổng phân tích nước tiểu Xét nghiệm tổng phân tích nước tiểu được sử dụng để phát hiện một loạt các rối loạn chẳng hạn như phù chi, nhiễm trùng đường tiểu, bệnh gan, thận và đái tháo đường. |
30,000 | ||
Double test (PAPPA, Free Beta hCG (FBC) | Sàng lọc dị tật Down, Edwards, Patau | 600.000 | |
TỔNG CỘNG | 1.555.000 | ||
5/ GÓI XÉT NGHIỆM THEO DÕI THAI KỲ (TUẦN 16 – 21)
Chẩn đoán dị tật thai kỳ sớm và kiểm tra sức khỏe cho mẹ bầu cần được thực hiện định kỳ. Điều này có ý nghĩa quan trọng với thai nhi, giúp phát hiện sớm và có hướng can thiệp kịp thời nếu có các bất thường xảy ra trong thai kỳ.
Nội Dung | Ý nghĩa của xét nghiệm | Đơn giá | |
Công thức máu Phát hiện các bệnh lý như thiếu máu, viêm, nhiễm trùng,bệnh bạch cầu |
70,000 | ||
Nhóm máu: A, B, AB, O và Rh | 60,000 | ||
Định lượng Sắt huyết thanh (iron) | Phát hiện thiếu sắt | 50.000 | |
Chức năng thận | |||
* Định lượng Ure: | Đánh giá chức năng thận và theo dõi suy thận | 25,000 | |
* Định lượng Creatinin: | 25,000 | ||
Tiểu đường | |||
* Định lượng Glucose: Phát hiện những trường hợp tăng hoặc giảm đường huyết, chẩn đoán bệnh tiểu đường và theo dõi đường huyết ở bệnh nhân tiểu đường | 20,000 | ||
Chức năng gan | |||
* Định lượng SGOT: | Kiểm tra chỉ số men gan (phản ánh tình trạng tổn thương của gan) |
25,000 | |
* Định lượng SGPT: | 25,000 | ||
* Định lượng GGT: | 25,000 | ||
Viêm gan siêu vi B, C | |||
*HBsAg (Test nhanh)_ | Tầm soát viêm gan siêu vi B | 50,000 | |
*Anti – HBc (Test nhanh)_ | 50,000 | ||
*Anti HBs (Test nhanh)_ | Tìm kháng thể viêm gan B | 50,000 | |
*Anti HCV(Test nhanh)_ | Tầm soát viêm gan siêu vi C | 70,000 | |
Bệnh lây nhiễm | |||
* Syphilis (Test nhanh)_ | Xét nghiệm tìm kháng thể giang mai | 50,000 | |
* HIV (Test nhanh)_ | Xét nghiệm tìm kháng thể giang mai | 50,000 | |
*Rubella IgG và IgM
(Test nhanh)_ |
180,000 | ||
Điện giải đồ (Natri, Kali, Clo, Canxi ion hóa, Magie) Hỗ trợ chẩn đoán khi một bệnh nhân có các triệu chứng như phù nề, buồn nôn, yếu liệt chi, tê mỏi hoặc rối loạn nhịp tim. Xét nghiệm điện giải giúp bác sĩ theo dõi điều trị các bệnh lý nhất định như tăng huyết áp, suy tim, gan và thận của người bệnh. Giúp xác định nguyên nhân và điều trị để khôi phục lại sự cân bằng thích hợp. |
100,000 | ||
Tổng phân tích nước tiểu Xét nghiệm tổng phân tích nước tiểu được sử dụng để phát hiện một loạt các rối loạn chẳng hạn như phù chi, nhiễm trùng đường tiểu, bệnh gan, thận và đái tháo đường. |
30,000 | ||
Triple test (PRISCA Test (3 tháng giữa), (AFP,HCG, uE3) | Sàng lọc dị tật Down, Edwards, dị tật ống thần kinh | 600.000 | |
TỔNG CỘNG | 1.555.000 | ||
6/ GÓI XÉT NGHIỆM THEO DÕI THAI KỲ (TUẦN 24 – 28)
Tiểu đường thai kỳ là một trong những xét nghiệm rất quan trọng, đây là bệnh lý nguy hiểm, có diễn biến phức tạp, thường gặp ở mọi độ tuổi, đặc biệt là phụ nữ mang thai. Tiểu đường thai kỳ thường không có biểu hiện gì bất thường nên rất khó phát hiện. Nếu bị tiểu đường thai kỳ mà không kiểm soát được, hoặc kiểm soát muộn, lượng đường huyết trong máu tăng cao, dẫn đến nhiều biến chứng nguy hiểm cho mẹ bầu và thai nhi.
TT | Nội dung | Ý nghĩa | Giá |
1 | Calci máu | Phát hiện thiếu Calci | 100.000 |
2 | Định lượng Sắt huyết thanh (iron) | Phát hiện thiếu sắt | 50.000 |
3 | Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm Laser (24 thông số) | Phát hiện thiếu máu và các bất thường về máu | 70.000 |
4 | Tổng phân tích nước tiểu 11 thông số | Tầm soát bệnh lý về thận, đường tiết niệu… | 30.000 |
5 | Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) (Kỹ thuật trên giấy) | Xét nghiệm nhóm máu | 60.000 |
6 | HBsAg (test nhanh tìm kháng nguyên vi rút viêm gan B) | Xét nghiệm phát hiện kháng nguyên virus viêm gan B | 50.000 |
7 | Syphilis (Test nhanh) | Xét nghiệm phát hiện kháng thể giang mai | 50.000 |
8 | HIV (Test nhanh) | Xét nghiệm phát hiện kháng nguyên, kháng thể HIV | 50.000 |
9 | Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống 2h | Xét nghiệm tiểu đường thai kỳ | 160.000 |
TỔNG CỘNG | 620.000 |
7/ XÉT NGHIỆM NIPT
Xét nghiệm trước sinh không xâm lấn (thường gọi là NIPT) sàng lọc hội chứng Down và rất nhiều bất thường di truyền khác do dư thừa hoặc thiếu mất gen trong bộ gen của thai nhi
- Tầm soát 22 cặp NST thường và NST giới tính
- Các loại bất thường NST được quan tâm và phổ biến nhất là Trisomy 21 gây hội chứng Down, Trisomy 13 gây chứng Patau, Trisomy 18 gây chứng Edwards và các dị bội ở cặp NST giới tính gây ra Turner (XO), Klinefelter (XXY), Siêu nữ (XXX), Jacobs (XYY)…
- An toàn tuyệt đối cho mẹ và con
- Công nghệ Hoa kỳ, chính xác trên 99%
- Chỉ cần 10 ml máu ngoại vi của mẹ
- Có kết quả sau 10-14 ngày làm việc
- Bảo hiểm kết quả sau sinh 200 triệu đồng trong trường hợp sau sinh bé mắc Trisomy 21 gây hội chứng Down, Trisomy 13 gây chứng Patau, Trisomy 18 gây chứng Edwards
- Hỗ trợ tối đa 3.500.000 nếu thai phụ có nhu cầu làm chọc ối (trường hợp kết quả NIPT là Dương tính)
- Thực hiện được từ tuần thai thứ 9 cho đến hết thai kỳ. Từ tuần thứ 9 trở đi tuổi thai không ảnh hưởng tới độ chính xác của kết quả
STT | TÊN XÉT NGHIỆM | MÔ TẢ | ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG | ĐƠN GIÁ |
1 | TriSure
(Xét nghiệm tiền sinh không xâm lấn NIPT) |
Phạm vi khảo sát:
Khảo sát 25 NST, bao gồm các bất thường: -Tam nhiễm NST 21(Hộichứng Down), NST 18(Hội chứng Edwards), NST 13(Hội chứng Patau) và đơn NST XO (Turner) -Lệch bội NST giới (47,XXX),(47,XXY) -Tam nhiễm NST thường khác: 1-12; 14-17, 19-20; 22 -Tùy chọn miễn phí xét nghiệm 09 bệnh di truyền đơn gen: Tan máu bẩm sinh thể Alpha; Tan máu bẩm sinh thể Beta; Rối loạn chuyển hóa galactose; Phenylketon niệu; Thiếu hụt men G6PD, vàng da ứ mật do thiếu men citrin, rối loạn phát triển giới tính ở nam do thiếu men 5-alpha reductase, bệnh pompe (rối loạn dự trữ glycogen loại 2), bệnh Wilson (rối loạn chuyển hóa đồng) *LƯU Ý: Khảo sát DNA của thai phụ, không phải DNA của thai nhi. |
Thai phụ có kết quả double test/triple test nguy cơ cao, cần đánh giá nguy cơ bằng phương pháp không xâm lấn | 4.500.000 |
2 | Trisure 9.5
(Xét nghiệm tiền sinh không xâm lấn cho tất cả thai phụ) |
-Phạm vi khảo sát 06 bất thường phổ biến bao gồm: tam nhiễm sắc thể 21(Hộichứng Down), tam NST 18(Hội chứng Edwards), tam NST 13(Hội chứng Patau) và đơn NST XO (Turner)
Lệch bội NST giới (47,XXX),(47,XXY) -Tùy chọn miễn phí xét nghiệm 09 bệnh di truyền đơn gen: Tan máu bẩm sinh thể Alpha; Tan máu bẩm sinh thể Beta; Rối loạn chuyển hóa galactose; Phenylketon niệu; Thiếu hụt men G6PD, vàng da ứ mật do thiếu men citrin, rối loạn phát triển giới tính ở nam do thiếu men 5-alpha reductase, bệnh pompe (rối loạn dự trữ glycogen loại 2), bệnh Wilson (rối loạn chuyển hóa đồng) *LƯU Ý: Khảo sát DNA của thai phụ, không phải DNA của thai nhi. |
Lựa chọn sàng lọc ban đầu cho thai phụ | 3.500.000 |
3 | Trisure 3
(Xét nghiệm tiền sinh không xâm lấn cho tất cả thai phụ) |
-Phạm vi khảo sát: Khảo sát 4 bất thường phổ biến bao gồm: tam nhiễm sắc thể 21-13-18(Hội chứng Down-Edwards-Patau)
Đơn NST XO (hội chứng Turner) |
Lựa chọn sàng lọc ban đầu cho thai phụ | 2.500.000 |
4 | Trisure Fist
(Xét nghiệm tiền sinh không xâm lấn) |
-Phạm vi khảo sát: Khảo sát 3 bất thường phổ biến bao gồm: tam nhiễm sắc thể 21-13-18(Hội chứng Down-Edwards-Patau)
|
Lựa chọn sàng lọc ban đầu cho thai phụ | 1.600.000 |
5 | TriSure Carrier | Phạm vi khảo sát:
Khảo sát 6 gen HBA1-HBA2-HBB-GALT-PAH-G6PD,Tương ứng với 9 bệnh di truyền gen lặn như sau: -Tan máu bẩm sinh thể Alpha(khảo sát mất đoạn SEA,3.7,4.2 và 79 đột biến điểm gây bệnh trên genHBA1,HBA2) -Tan máu bẩm sinh thể Beta(khảo sát 385 đột biến điểm gây bệnh trên gen HBB) -Rối loạn chuyển hóa galactose -Phenylketon niệu -Thiếu hụt men G6PD vàng da ứ mật do thiếu men citrin, rối loạn phát triển giới tính ở nam do thiếu men 5-alpha reductase, bệnh pompe (rối loạn dự trữ glycogen loại 2), bệnh Wilson (rối loạn chuyển hóa đồng) Hỗ trợ xét nghiệm cùng loại không thu phí trên đột biến cho vợ/chồng và trẻ khi người làm xét nghiệm có kết quả dương tính.Riêng bệnh thiếu hụt men G6PD chỉ xét nghiệm cho trẻ sau sinh |
Cho tất cả thai phụ, các cặp đôi có kết hoạch sinh con. Xét nghiệm sang lọc cho bố và mẹ chuẩn bị thực hiện IVF (thu mẫu máu hoặc phết niêm mạc) | 2.400.000 |
9/ GÓI KIỂM TRA DỊ ỨNG – KÝ SINH TRÙNG GIUN SÁN .
Xét nghiệm kiểm tra dị ứng – ký sinh trùng được chỉ định kiểm tra khi xuất hiện các dấu hiệu, triệu chứng như dị ứng, nổi mề đay, cơ thể mệt mỏi, nghi ngờ dị ứng thức ăn, đạm sữa bò hoặc yếu tố môi trường…
TT | Nội dung | Ý nghĩa | Giá |
1 | Schistosoma mansoni IgG | Sán máng | 150.000 |
2 | Echinococcus IgG | Sán dải chó | 150.000 |
3 | Paragomimus IgG | Sán lá phổi | 150.000 |
4 | Strongyloides stercoralis IgG | Giun lươn | 150.000 |
5 | Cysticercose IgG | Sán dải heo (Gạo heo) | 150.000 |
6 | Gnathostoma IgG | Giun đầu gai | 150.000 |
7 | Sero Fasciola sp. IgG | Sán lá gan lớn | 150.000 |
8 | Toxocara canis IgG | Giun đũa chó | 150.000 |
9 | Clonorchis Sinensis IgG | Sán lá gan nhỏ | 150.000 |
10 | Trichinella Apiralis IgG | Giun xoắn | 150.000 |
11 | E.Histolytica IgG | Amip (Gan, Phổi) | 150.000 |
12 | IgE | Định lượng kháng thể dị ứng | 200.000 |
13 | Toxoplasma IgG | Sán mèo | 200.000 |
14 | Toxoplasma IgM | 200.000 | |
15 | Tổng phân tích tế bào máu | Phát hiện thiếu máu và các bất thường về máu | 70.000 |
16 | Rida allergy screen | Các tác nhân dị ứng: Môi trường, thức ăn…(54 dị nguyên) | 2.000.000 |
TỔNG CỘNG | 4.320.000 |
10/ GÓI XÉT NGHIỆM BỆNH TRUYỀN NHIỄM
Bệnh truyền nhiễm là một nhóm bệnh lây truyền từ người này qua người khác thông qua các hoạt động quan hệ tình dục, truyền máu hoặc do mẹ truyền sang con… Vì vậy cần xét nghiệm kiểm tra phát hiện sớm để có thể can thiệp kịp thời, tránh gây ảnh hưởng đến sức khỏe và lây truyền cho cộng đồng.
TT | Nội dung | Ý nghĩa | Giá |
2 | Anti HCV (test nhanh tìm kháng thể vi rút viêm gan C) | Xét nghiệm phát hiện kháng thể viêm gan C | 70.000 |
3 | An ti HAV IgM | Xét nghiệm phát hiện kháng thể viêm gan A | 210.000 |
4 | HBsAg (test nhanh tìm kháng nguyên vi rút viêm gan B) | Xét nghiệm phát hiện kháng nguyên virus viêm gan B | 50.000 |
5 | Syphilis (Test nhanh) | Xét nghiệm phát hiện kháng thể giang mai | 50.000 |
6 | HIV (Test nhanh) | Xét nghiệm phát hiện kháng thể HIV | 50.000 |
7 | Chlammydia trachomatis IgG | Xét nghiệm phát hiện vi khuẩn Chlammydia trachomatis | 250.000 |
8 | Chlammydia trachomatis IgM | ||
9 | HSV 1,2 IgM (Herpes Simplex Virus) | Xét nghiệm phát hiện virus herpes (HSV) | 450.000 |
10 | HSV 1,2 IgG (Herpes Simplex Virus) |
Y KHOA DIỆP QUANG
Hân hạnh đón tiếp